Từ Vựng Y Tế Tiếng Anh

Từ Vựng Y Tế Tiếng Anh

What type of food is healthy for me to eat?

What type of food is healthy for me to eat?

MẪU CÂU NGOẠI NGỮ ANH THEO CHỦ ĐỀ Y HỌC

What type of food is healthy for me to eat?

Tôi ăn loại thực phẩm nào là tốt cho sức khỏe?

Is drinking soft drinks bad for you? Uống nước ngọt có hại hay không bạn?

Do you think vitamins help you at all? Bạn có nghĩ rằng vitamin giúp ích cho bạn?

It is best to try and eat food that is good for you, it will make you more healthier. Tốt nhất là bạn nên cố gắng ăn những thực phẩm tốt cho sức khỏe, nó sẽ giúp bạn khỏe mạnh hơn.

If you want to be healthy, you should eat better. Nếu bạn muốn khỏe mạnh, bạn nên ăn uống tốt hơn.

Smoking is bad for your health and others near you when you are smoking. Hút thuốc có hại cho sức khỏe và những người gần bạn khi bạn đang hút thuốc.

What made you start going to the gym? I just wanted to get healthier.  Điều gì khiến bạn bắt đầu đến phòng tập thể dục? Tôi chỉ muốn khỏe mạnh hơn.

I seem to get sick very easily. My doctor says I need to start living a healthier lifestyle. Tôi rất dễ bị bệnh. Bác sĩ tôi nói rằng tôi cần bắt đầu sống một lối sống lành mạnh hơn.

Mẫu câu ngoại ngữ Anh theo chủ đề y học

Những từ vựng tiếng anh Y khoa về Chuyên gia ngành y tế

Tên các chuyên khoa thường tận cùng bằng những hậu tố sau:

Từ vựng Tiếng Anh về Bằng cấp y khoa

Các từ vựng tiếng Anh về chuyên khoa:

9. Một số từ viết tắt y khoa (abbreviations) liên quan đến Hệ tiết niệu-sinh dục  1. CSU (catheter specimen of urine): mẫu nước tiểu qua ống thông. 2. GUS

8. Dụng cụ và thiết bị y tế  1. Scissors: cái kéo. 2. Forceps: kìm. 3. Examination light: đèn khám. 4. Scalpel: dao mổ. 5. Weighing scales: cái cân. 6.

7. Các bệnh thông thường liên quan đến Hệ tiết niêu-sinh dục 7.1 Các bệnh thông thường liên quan đến Hệ tiết niệu-sinh dục nữ 1. Amenorrhea: mất kinh. 2.

5. Các hậu tố tính từ 5.1 Thuật ngữ Hệ tiết niệu-sinh dục: các hậu tố tính từ  Một số hậu tố có chức năng tính từ như: –ac; -al;

Các hậu tố chỉ các phương thức phẫu thông thường  1. -Tomy: rạch, mở, cắt. Ví dụ, pyelotomy (th/th mở bể thận) 2. -Ectomy: cắt bỏ, lấy đi. Ví dụ,

Bạn có thích bài viết Những từ vựng tiếng anh Y khoa về Chuyên gia ngành y tế của Học Tiếng Anh Mỗi Ngày không? Nếu thích, hãy subscribe blog của tôi để cập nhật nhanh những bài học, những kinh nghiệm được chia sẻ mới nhất qua email nhé ♡ !