Học Đấu Thầu Online

Học Đấu Thầu Online

CƠ SỞ DỮ LIỆU SỐ PHẦN MỀM ĐẤU THẦU GXD Phát triển và duy trì bởi Công ty CP Giá Xây Dựng (GXD) Địa chỉ: Số 124 Nguyễn Ngọc Nại, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội

CƠ SỞ DỮ LIỆU SỐ PHẦN MỀM ĐẤU THẦU GXD Phát triển và duy trì bởi Công ty CP Giá Xây Dựng (GXD) Địa chỉ: Số 124 Nguyễn Ngọc Nại, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội

Quy trình chỉ định thầu rút gọn

graph TD A[1 - Chuẩn bị và gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu được chủ đầu tưxác định có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu] --> B[2 - Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng] B --> C[3 - Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] C --> D[4 - Ký kết hợp đồng]

DIỄN ĐÀN CHUYÊN MÔN - TIN KINH TẾ - PHÁP LUẬT - XÃ HỘI

- Tổ chức đấu thầu qua mạng: lợi ích, hiệu quả và các vấn đề có liên quan

- Tín hiệu tích cực từ hội nghị tiền đấu thầu.

- UBND TP. Hà Nội vừa có văn bản chỉ đạo triển khai và chấn chỉnh kịp thời những hạn chế, thiếu sót trong hoạt động đấu thầu.

- Tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp, điều kiện đối với cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu

- Giải thích từ ngữ trong đấu thầu

- Xử lý tình huống trong đấu thầu

- Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp

- Thông tư 01/2015/TT-BKHĐT quy định chi tiết lập Hồ sơ (HS) mời quan tâm, HS mời thầu, HS yêu cầu dịch vụ tư vấn

- Từ ngữ trong quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ

- Bối cảnh thu hút và sử dụng nguồn vốn ODA Việt Nam giai đoạn 2011-2015

- Thủ tướng Chính phủ vừa có chỉ thị về việc chấn chỉnh công tác quản lý đấu thầu, thương thảo, ký kết và thực hiện hợp đồng trong các dự án sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ

- Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp, sáng chế, bản quyền, chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu tập thể

1. Luật số đấu thầu số 43/2013/QH13, ngày 26 tháng 11 năm 2013

2. Nghị định số 63/2014/NĐ-CP, ngày 26 tháng 06 năm 2014, Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu

3. Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT, ngày 06 tháng 5 năm 2015, Quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu xây lắp

4. Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT, ngày 16 tháng 6 năm 2015, Quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá

5. Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT, ngày 14 tháng 2 năm 2015, Quy định chi tiết lập Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn

6. Thông tư số 11 /2015/TT-BKHĐT, ngày 27 tháng 10 năm 2015, Quy định chi tiết lập hồ sơ yêu cầu đối với chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh

7. Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC, ngày 08 tháng 09 năm 2015, Quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng

8. Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT, ngày 26 tháng 10 năm 2015, Quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu

10. Hướng dẫn thực hiện cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu trong giai đoạn chuyển tiếp

12. Dự thảo mẫu hồ sơ chào hàng cạnh tranh theo Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13

15. Thông tư số 04/2019/TT-BKHĐT, ngày 25 tháng 01 năm 2019, Quy định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng và thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.

16. Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT, ngày 10 tháng 12 năm 2018, quy định chi tiết lập Báo cáo đánh giá Hồ sơ dự thầu đối với gói thầu được tổ chức lựa chọn nhà thầu trên hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia.

17. Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT, ngày 16 tháng 12 năm 2019, quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn trả.

18. Nghị định số 95/2020/NĐ-CP Hướng dẫn thực hiện về đấu thầu mua sắm theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương.

19. Thông tư 08/2022/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.

Quy trình đấu thầu rộng rãi trong nước, phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ

graph TD A[1 - Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu] --> B[2 - Tổ chức lựa chọn nhà thầu] B --> C[3 - Đánh giá Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật] C --> D[4 - Mở và đánh giá Hồ sơ đề xuất về tài chính] D --> E[5 - Thương thảo hợp đồng] E --> F[6 - Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu] F --> G[7 - Ký kết hợp đồng]

PHẦN IV: PHỤ LỤC HỒ SƠ MẪU VÀ CÁC MẪU VĂN BẢN

Mẫu số 01 - Mẫu văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 02 - Mẫu Báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 03 - Mẫu Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Theo Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 04 - Sử dụng Mẫu Dự thảo hợp đồng cho chỉ định thầu rút gọn (Theo Mẫu số 06 kèm theo Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 05 - Mẫu Biên bản thương thảo Hợp đồng, bao gồm: Mẫu số 10A đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp (Theo Phụ lục 6A kèm theo Thông tư số 23/2015/TT- BKHĐT); Mẫu số 10B đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn (Theo Phụ lục 6B kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 06 - Sử dụng Mẫu Hồ sơ yêu cầu (Theo Mẫu số 01 kèm theo Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 07 - Mẫu Báo cáo thẩm định hồ sơ yêu cầu (Theo Mẫu số 03 kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 08 - Mẫu Báo cáo đánh giá HSĐX (Vận dụng Mẫu số 01 kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 09 - Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (Theo Phụ lục 7 kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 10- Mẫu Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (Theo Mẫu số 05 kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 11 - Sử dụng Mẫu E-HSMT đối với đấu thầu qua mạng theo Mẫu số 01 áp dụng đối với gói thầu xây lắp, Mẫu số 02 áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, Mẫu số 04 áp dụng đối với gói thầu dịch vụ phi tư vấn kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT.

Mẫu số 12 - Mẫu báo cáo thẩm định HSMT (Theo Mẫu số 02 kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 13 - Mẫu báo cáo đánh giá E-HSDT, bao gồm: Mẫu số 43A - Quy trình 1; Mẫu số 43B - Quy trình 2 (Theo Mẫu số 01A (quy trình 1) hoặc 01B (quy trình 2) kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT).

Mẫu số 14- Mẫu Biên bản thương thảo hợp đồng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp (Theo Phụ lục 3A kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT).

Mẫu số 15 - Mẫu văn bản trình duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (Theo Phụ lục 4 kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT).

Mẫu số 16 - Mẫu Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (Theo Mẫu số 05 kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 17 - Sử dụng Mẫu Yêu cầu báo giá chào hàng cạnh tranh rút gọn (Theo Mẫu số 07 kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT).

Mẫu số 18 - Sử dụng Mẫu HSMT đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Mẫu số 01 áp dụng đối với gói thầu xây lắp kèm theo Thông tư số 03/2015/TT -BKHĐT; Mẫu số 01 áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa kèm theo /2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 19 - Mẫu Biên bản đóng thầu (Theo Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 20 - Mẫu Biên bản mở thầu (Theo Phụ lục 2A kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 21 - Mẫu Báo cáo đánh giá HSDT đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Mẫu số 01 kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 22 - Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu, bao gồm: Mẫu số 52A đối với đấu thầu qua mạng (Theo Phụ lục 2A kèm theo Thông tư số 05/2018/TT- BKHĐT); Mẫu 52B đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Phụ lục 5A kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 23 - Mẫu Biên bản thương thảo Hợp đồng đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn (Theo Phụ lục 3B kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT).

Mẫu số 24 - Sử dụng Mẫu E-HSMT đối với đấu thầu qua mạng (Theo Mẫu số 04 áp dụng đối với gói thầu xây lắp, Mẫu số 05 áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, Mẫu số 06 áp dụng đối với gói thầu dịch vụ tư vấn kèm theo Thông tư số 04/2017/TT -BKHĐT; Mẫu số 08 áp dụng đối với gói thầu dịch vụ phi tư vấn kèm theo Thông tư số 05/2020/TT -BKHĐT; Mẫu HSMT đối với đấu thầu không qua mạng theo Mẫu Hồ sơ dịch vụ tư vấn kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT, Mẫu số 02 áp dụng đối với gói, thầu xây lắp kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT, Mẫu số 02 áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 25 - Mẫu Biên bản mở HSĐX về kỹ thuật (Theo Phụ lục 02B kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 26 - Mẫu Báo cáo đánh giá HSĐX về kỹ thuật đối với đấu thầu qua mạng, bao gồm: Mẫu số 56A áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, Mẫu số 56B đối với gói thầu tư vấn (Theo Phần I - Mẫu số 02 áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp; Phần I - Mẫu số 03 áp dụng đối với gói thầu tư vấn kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT); Mẫu số 56C đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Phần I - Mẫu số 02 kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 27 - Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá HSĐX về kỹ thuật bao gồm: Mẫu số 57A đối với đấu thầu qua mạng (Theo Phụ lục số 01A Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT); Mẫu số 57B đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Phụ lục 3A kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 28 - Mẫu Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá HSĐX về kỹ thuật (Theo Mẫu số 06 kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 29 - Mẫu Quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, bao gồm: Mẫu số 59A đối với đấu thầu qua mạng (Theo Phụ lục số 02B Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT); Mẫu số 59B đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Phụ lục 3B kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 30 - Mẫu Biên bản mở HSĐX về tài chính (Theo Phụ lục 04 kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 31 - Mẫu Báo cáo đánh giá HSĐX về tài chính đối với đấu thầu qua mạng, bao gồm: Mẫu số 61A áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, Mẫu số 61B áp dụng đối với gói thầu tư vấn (Theo Phần II - Mẫu số 02 áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp; Phần II - Mẫu số 03 áp dụng đối với gói thầu tư vấn kèm theo Thông tư số 05/2018/TT- BKHĐT); Mẫu số 61C đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Phần II - Mâu số 02 kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 32 - Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu, bao gồm Mẫu số 62A đối với đấu thầu qua mạng (Theo Phụ lục 2B kèm theo Thông tư số 05/2018/TT- BKHĐT); Mẫu số 62B đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Phụ lục 5B kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).

1. Có đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền cấp, trong đó có ngành nghề được phép hoạt động, kinh doanh là đại lý ĐẤU THẦU hoặc TƯ VẤN ĐẤU THẦU hoặc có chức năng thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về ĐẤU THẦU. 2. Có bộ máy quản lý đáp ứng được yêu cầu về chuyên môn và nghiệp vụ để thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đại lý ĐẤU THẦU, TƯ VẤN ĐẤU THẦU, chuyên trách về ĐẤU THẦU. 3. Nhân sự có đạo đức nghề nghiệp, trung thực, khách quan, công bằng trong quá trình thực hiện công việc. 4. Có quy trình quản lý và kiểm soát chất lượng quá trình thực hiện công việc.